Tại Chứng khoán Shinhan, chúng tôi giúp mọi người tự trồng cây xanh.

Với đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp và nền tảng tài chính vững mạnh, chúng tôi luôn sát cánh

cùng hành trình đầu tư của bạn.

Cách tiếp cận của chúng tôi là ưu tiên cho mục tiêu sinh lợi của bạn.

Lãi suất cạnh tranh và được công bố tùy theo từng thời điểm
Hạn mức và thời hạn cho vay tốt nhất đáp ứng nhu cầu của khách hàng
Danh mục cho vay đa dạng​
Dễ dàng đăng ký sử dụng dịch vụ

Dịch Vụ Giao Dịch Ký Quỹ

Giao dịch ký quỹ

Là sản phẩm hỗ trợ tài chính cho vay để đầu tư chứng khoán dựa trên giá trị tài sản đang có trong tài khoản với tài sản đảm bảo là cổ phiểu nằm trong danh mục cho phép giao dịch ký quỹ của UBCK.

Việc sử dụng đòn bẩy cho phép bạn kiếm được lợi nhuận lớn hơn khi giá tăng. ​

Đối tượng khách hàng
Dành cho các nhà đầu tư có kinh nghiệm trên thị trường chứng khoán, hiểu biết về sản phẩm và quản trị rủi ro trong giao dịch, mong muốn sử dụng đón bẩy tài chính trong việc đầu tư.

Quý khách hàng có thể xem hướng dẫn sử dụng dịch vụ này chi tiết tại đây

 

Hiện nay, SSV đang cung cấp sản phẩm SSV T5 - là Sản phẩm cho vay ký quỹ ưu đãi lãi suất, các khoản vay giao dịch ký quỹ của khách hàng sẽ được nhận mức lãi suất ưu đãi bằng 0% trong vòng 05 ngày đầu tính từ ngày giải ngân, Quý khách xem chi tiết tại đây. 

1. Điều kiện
Khách hàng có tài khoản giao dịch chứng khoán tại Chứng khoán Shinhan (SSV)
2. Lãi suất

Lãi suất cho vay hiện hành : 11%/ năm và được thay đổi theo từng thời điểm công bố.

Lãi suất quá hạn bằng 150% lãi suất cho vay trong hạn 

3. Thời hạn cho vay

Thời hạn cho vay: Không quá 90 ngày

Thời gian gia hạn tối đa: 88 ngày/khoản vay

4. Tỷ lệ ký quỹ

Tỷ lệ cho vay ban đầu (IMR ): >=50%.

Tỷ lệ cho vay duy trì (MMR): 40%

Tỷ lệ xử lý (FMR): 35%​

5. Hình thức giải ngân
Tự động giải ngân ​
6. Phương thức thực hiện lệnh gọi bổ sung
Điện thoại, văn bản hoặc tin nhắn SMS, email.​
7. Hình thức thanh toán khoản vay
Thu nợ tự động

Quý khách hàng có thể xem hướng dẫn sử dụng dịch vụ này chi tiết tại đây

 

Hiện nay, SSV đang cung cấp sản phẩm SSV T5 - là Sản phẩm cho vay ký quỹ ưu đãi lãi suất, các khoản vay giao dịch ký quỹ của khách hàng sẽ được nhận mức lãi suất ưu đãi bằng 0% trong vòng 05 ngày đầu tính từ ngày giải ngân, Quý khách xem chi tiết tại đây. 

Danh mục cổ phiếu ký quỹ​

STT Mã CK Sàn Giao dịch Tên Công ty Tỉ lệ cho vay
(SMR)
1 AAA HOSE Công ty Cổ phần Nhựa An Phát Xanh 30%
2 ACB HOSE Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu 50%
3 ACC HOSE Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Bình Dương ACC 20%
4 ACG HOSE Công ty Cổ phần Gỗ An Cường 20%
5 ADS HOSE Công ty Cổ phần Damsan 20%
6 AGG HOSE Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Bất động sản An Gia 20%
7 AGR HOSE Công ty Cổ phần Chứng khoán Agribank 30%
8 ANV HOSE Công ty Cổ phần Nam Việt 30%
9 ASM HNX Công ty Cổ phần Tập đoàn Sao Mai 20%
10 AST HOSE Công ty Cổ phần Dịch vụ Hàng không Taseco 20%
11 BAF HOSE Công ty Cổ phần Nông nghiệp BAF Việt Nam 40%
12 BCM HOSE Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - CTCP 40%
13 BFC HOSE Công ty Cổ phần Phân bón Bình Điền 40%
14 BIC HOSE Tổng Công ty Bảo hiểm Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam 30%
15 BID HOSE Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam 50%
16 BMC HOSE Công ty Cổ phần Khoáng sản Bình Định 30%
17 BMI HOSE Tổng Công ty Cổ phần Bảo Minh 30%
18 BMP HOSE Công ty Cổ phần Nhựa Bình Minh 40%
19 BSI HNX Công ty Cổ phần Chứng khoán BIDV 40%
20 BVH HOSE Tập đoàn Bảo Việt 40%
21 BVS HNX Chứng khoán CTCP chứng khoán Bảo Việt 40%
22 BWE HOSE Công ty Cổ phần - Tổng Công ty Nước – Môi trường Bình Dương 30%
23 CEO HOSE Công ty cổ phần Tập đoàn C.E.O 30%
24 CII HNX Công ty Cổ phần Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật TP.HCM 50%
25 CMG HOSE Công ty Cổ phần Tập đoàn Công nghệ CMC 40%
26 CNG HOSE Công ty Cổ phần CNG Việt Nam 30%
27 CSC HOSE Công ty Cổ phần Tập đoàn COTANA 20%
28 CSM HNX Công ty Cổ phần Công nghiệp Cao su Miền Nam 30%
29 CSV HOSE Công ty Cổ phần Hóa chất cơ bản miền Nam 40%
30 CTD HOSE Công ty Cổ phần Xây dựng COTECCONS 40%
31 CTF HOSE Công ty Cổ phần City Auto 20%
32 CTG HOSE Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công Thương Việt Nam 50%
33 CTI HOSE Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Cường Thuận IDICO 30%
34 CTS HNX Công ty Cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Công Thương Việt Nam 40%
35 CTR HOSE Tổng Công ty Cổ phần Công trình Viettel 50%
36 DBC HOSE Công ty Cổ phần Tập đoàn DABACO Việt Nam 50%
37 DBD HOSE Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị Y tế Bình Định 50%
38 DC4 HOSE Công ty Cổ phần Xây dựng DIC Holdings 20%
39 DCL HOSE Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long 30%
40 DCM HOSE Công ty Cổ phần Phân bón Dầu khí Cà Mau 50%
41 DGC HOSE Công ty Cổ phần Tập đoàn Hóa chất Đức Giang 50%
42 DGW HOSE Công ty Cổ phần Thế Giới Số 40%
43 DHA HOSE Công ty Cổ phần Hóa An 30%
44 DHC HOSE Công ty Cổ phần Đông Hải Bến Tre 40%
45 DHG HOSE Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang 40%
46 DIG HOSE Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng 50%
47 DPG HOSE Công ty Cổ phần Tập đoàn Đạt Phương 30%
48 DPM HOSE Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí - Công ty Cổ phần 50%
49 DPR HOSE Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú 40%
50 DRC HOSE Công ty Cổ phần Cao su Đà Nẵng 40%
51 DSE HNX Công ty Cổ phần Chứng khoán DNSE 40%
52 DSN HOSE Công ty Cổ phần Công viên nước Đầm Sen 35%
53 DTD HOSE CTCP Đầu tư Phát triển Thành Đạt 30%
54 DVM HOSE CTCP Dược Liệu Việt Nam 30%
55 DVP HOSE Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Cảng Đình Vũ 40%
56 DXG HOSE Công ty Cổ phần Tập đoàn Đất Xanh 40%
57 DXP HOSE Công ty Cổ phần Cảng Đoạn Xá 30%
58 EIB HOSE Ngân hàng Thương mại Cổ phần Xuất Nhập khẩu Việt Nam 50%
59 ELC HOSE Công ty Cổ phần Công nghệ - Viễn thông ELCOM 20%
60 EVF HOSE Công ty Tài chính Cổ phần Điện lực 50%
61 FCN HOSE Công ty Cổ phần FECON 40%
62 FMC HOSE Công ty Cổ phần Thực phẩm Sao Ta 40%
63 FPT HNX Công ty Cổ phần FPT 50%
64 FRT HOSE Công ty Cổ phần Bán lẻ Kỹ thuật số FPT 40%
65 FTS HNX Công ty Cổ phần Chứng khoán FPT 40%
66 GAS HOSE Tổng Công ty Khí Việt Nam - Công ty Cổ phần 50%
67 GDT HNX Công ty Cổ phần Chế biến Gỗ Đức Thành 30%
68 GEE HOSE Công ty Cổ phần Điện lực Gelex 40%
69 GEG HNX Công ty Cổ phần Điện Gia Lai 40%
70 GEX HOSE Công ty Cổ phần Tập đoàn GELEX 50%
71 GMD HOSE Công ty Cổ phần GEMADEPT 50%
72 GSP HOSE Công ty Cổ phần Vận tải Sản phẩm Khí Quốc tế 30%
73 GVR HOSE Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam - Công ty Cổ phần 50%
74 HAH HNX Công ty Cổ phần Vận tải và Xếp dỡ Hải An 50%
75 HAX HOSE Công ty Cổ phần Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh 30%
76 HCM HOSE Công ty Cổ phần Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh 50%
77 HDB HOSE Ngân hàng Thương mại Cổ phần Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh 50%
78 HDC HOSE Công ty Cổ phần Phát triển nhà Bà Rịa – Vũng Tàu 30%
79 HDG HOSE Công ty Cổ phần Tập đoàn Hà Đô 50%
80 HHS HOSE Công ty Cổ phần Đầu tư Dịch vụ Hoàng Huy 30%
81 HHV HOSE Công ty Cổ phần Đầu tư Hạ tầng Giao thông Đèo Cả 40%
82 HPG HOSE Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 50%
83 HSG HOSE Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen 50%
84 HT1 HNX Công ty Cổ phần Xi măng VICEM Hà Tiên 20%
85 HUT HOSE Cổ phiếu CTCP Tasco 40%
86 IDC HOSE Tổng Công ty IDICO - CTCP 40%
87 IDI HOSE Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Đa Quốc Gia I.D.I 20%
88 IDV HOSE IDV - Công ty Cổ phần Phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc 20%
89 IJC HOSE Công ty Cổ phần Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật 50%
90 IMP HOSE Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm 30%
91 ITC HOSE Công ty Cổ phần Đầu tư - Kinh doanh Nhà 20%
92 KBC HOSE Tổng Công ty Phát triển Đô Thị Kinh Bắc – Công ty Cổ phần 45%
93 KDC HOSE Công ty Cổ phần Tập đoàn Kido 45%
94 KDH HOSE Công ty Cổ phần Đầu tư và Kinh doanh Nhà Khang Điền 50%
95 KSB HOSE Công ty Cổ phần Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương 40%
96 KHG HOSE Công ty Cổ phần Tập đoàn Khải Hoàn Land 30%
97 LAS HNX Cổ phiếu Công ty Cổ phần Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao 30%
98 LCG HOSE Công ty Cổ phần Lizen 40%
99 LHG HOSE Công ty Cổ phần Long Hậu 30%
100 LIX HOSE Công ty Cổ phần Bột giặt LIX 40%
101 LPB HOSE Ngân hàng Thương mại Cổ phần Lộc Phát Việt Nam 50%
102 LSS HOSE Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn 30%
103 MBB HOSE Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân Đội 50%
104 MBS HNX CTCP Chung khoan MB 40%
105 MIG HOSE Tổng Công ty Cổ phần Bảo hiểm Quân đội 30%
106 MSB HOSE Ngân hàng Thương mại Cổ phần Hàng Hải Việt Nam 50%
107 MSH HOSE Công ty Cổ phần May Sông Hồng 30%
108 MSN HOSE Công ty Cổ phần Tập đoàn MaSan 50%
109 MWG HOSE Công ty Cổ phần Đầu tư Thế Giới Di Động 50%
110 NAB HOSE Ngân hàng Thương mại Cổ phần Nam Á 50%
111 NAF HOSE Công ty Cổ phần Nafoods Group 30%
112 NCT HOSE Công ty Cổ phần Dịch vụ Hàng hóa Nội Bài 30%
113 NKG HNX Công ty Cổ phần Thép Nam Kim 40%
114 NLG HNX Công ty Cổ phần Đầu tư Nam Long 40%
115 NNC HOSE Công ty Cổ phần Đá Núi Nhỏ 30%
116 NTL HOSE Công ty Cổ phần Phát triển Đô thị Từ Liêm 40%
117 NTP HOSE Cổ phiếu CTCP Nhựa thiếu niên -Tiền Phong 40%
118 NHA HNX Tổng Công ty Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị Nam Hà Nội 20%
119 NHH HOSE Công ty Cổ phần Nhựa Hà Nội 30%
120 OCB HOSE Ngân hàng Thương mại Cổ phần Phương Đông 50%
121 PAC HOSE Công ty Cổ phần Pin Ắc quy miền Nam 30%
122 PAN HOSE Công ty Cổ phần Tập đoàn PAN 40%
123 PC1 HOSE Công ty Cổ phần Tập đoàn PC1 40%
124 PDR HOSE Công ty Cổ phần Phát triển Bất động sản Phát Đạt 40%
125 PET HOSE Tổng Công ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Dầu khí 20%
126 PGC HOSE Tổng Công ty Gas Petrolimex - Công ty Cổ phần 20%
127 PLC HOSE Cổ phiếu Tổng Công ty Hóa dầu Petrolimex - CTCP 20%
128 PLX HOSE Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam 50%
129 PNJ HOSE Công ty Cổ phần Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận 50%
130 POW HOSE Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam - CTCP 50%
131 PPC HOSE Công ty Cổ phần Nhiệt điện Phả Lại 30%
132 PTB HOSE Công ty Cổ phần Phú Tài 30%
133 PVC HOSE Cổ phiếu Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí - CTCP (PVChem) 20%
134 PVD HOSE Tổng Công ty Cổ phần Khoan và Dịch vụ Khoan Dầu khí 50%
135 PVI HOSE Công ty cổ phần PVI 40%
136 PVP HOSE Công ty Cổ phần Vận tải Dầu khí Thái Bình Dương 30%
137 PVS HOSE Cổ phiếu Tổng CTCP Dịch Vụ Kỹ Thuật Dầu Khí Việt Nam 50%
138 PVT HOSE Tổng Công ty Cổ phần Vận tải Dầu khí 50%
139 PHR HOSE Công ty Cổ phần Cao su Phước Hòa 40%
140 REE HOSE Công ty Cổ phần Cơ Điện Lạnh 50%
141 SAB HOSE Tổng Công ty Cổ phần Bia – Rượu – Nước giải khát Sài Gòn 50%
142 SAM HOSE Công ty Cổ phần SAM Holdings 30%
143 SBT HOSE Công ty Cổ phần Thành Thành Công - Biên Hòa 50%
144 SCR HNX Công ty Cổ phần Địa ốc Sài Gòn Thương Tín 20%
145 SCS HOSE Công ty Cổ phần Dịch vụ Hàng hóa Sài Gòn 30%
146 SGN HOSE Công ty Cổ phần Phục vụ Mặt đất Sài Gòn 30%
147 SHB HNX Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn – Hà Nội 50%
148 SHI HNX Công ty Cổ phần Quốc tế Sơn Hà 30%
149 SHS HOSE Cổ phiếu CTCP Chứng khoán Sài Gòn - Hà Nội 50%
150 SIP HOSE Công ty Cổ phần Đầu tư Sài Gòn VRG 40%
151 SJD HOSE Công ty Cổ phần Thủy điện Cần Đơn 30%
152 SJS HOSE Công ty Cổ phần SJ Group 30%
153 SKG HOSE Công ty Cổ phần Tàu cao tốc Superdong – Kiên Giang 30%
154 SSB HOSE Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đông Nam Á 50%
155 SSI HOSE Công ty Cổ phần Chứng khoán SSI 50%
156 STB HOSE Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 50%
157 SZC HOSE Công ty Cổ phần Sonadezi Châu Đức 40%
158 SZL HOSE Công ty Cổ phần Sonadezi Long Thành 20%
159 TCB HOSE Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ Thương Việt Nam 50%
160 TCL HOSE Công ty Cổ phần Đại lý Giao nhận Vận tải Xếp dỡ Tân Cảng 40%
161 TCM HOSE Công ty Cổ phần Dệt may - Đầu tư - Thương mại Thành Công 40%
162 TCH HOSE Công ty Cổ phần Đầu tư Dịch vụ Tài chính Hoàng Huy 40%
163 TIP HOSE Công ty Cổ phần Phát triển Khu Công nghiệp Tín Nghĩa 30%
164 TLG HOSE Công ty Cổ phần Tập đoàn Thiên Long 40%
165 TNG HOSE Cổ phiếu CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 30%
166 TPB HOSE Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong 50%
167 TTA HOSE Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Phát triển Trường Thành 30%
168 TV2 HOSE Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 2 20%
169 TVS HOSE Công ty Cổ phần Chứng khoán Thiên Việt 20%
170 THG HOSE Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Tiền Giang 30%
171 TRC HOSE Công ty Cổ phần Cao su Tây Ninh 30%
172 VC3 HOSE Công ty cổ phần Tập đoàn Nam Mê Kông 30%
173 VCB HOSE Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại Thương Việt Nam 50%
174 VCG HNX Tổng Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam 40%
175 VCI HOSE Công ty Cổ phần Chứng khoán Vietcap 50%
176 VCS HOSE Cổ phiếu CTCP VICOSTONE 40%
177 VDS HOSE Công ty Cổ phần Chứng khoán Rồng Việt 40%
178 VFG HNX Công ty Cổ phần Khử trùng Việt Nam 30%
179 VFS HOSE CTCP Chung khoan Nhat Viet 50%
180 VGC HOSE Tổng Công ty Viglacera - CTCP 50%
181 VGS HNX Cổ phiếu CTCP ống thép Việt Đức VG PIPE 30%
182 VHC HOSE Công ty Cổ phần Vĩnh Hoàn 40%
183 VHM HOSE Công ty Cổ phần Vinhomes 50%
184 VIB HOSE Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc tế Việt Nam 50%
185 VIC HOSE Tập đoàn Vingroup - Công ty Cổ phần 40%
186 VIP HOSE Công ty Cổ phần Vận tải Xăng dầu VIPCO 30%
187 VIX HOSE Công ty Cổ phần Chứng khoán VIX 50%
188 VJC HOSE Công ty Cổ phần Hàng không VietJet 50%
189 VND HOSE Công ty Cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 50%
190 VNM HOSE Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam 50%
191 VNR HOSE Cổ phiếu Tổng CTCP Tái Bảo hiểm Quốc gia Việt Nam 30%
192 VOS HOSE Công ty Cổ phần Vận tải Biển Việt Nam 40%
193 VPB HOSE Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 50%
194 VPI HOSE Công ty Cổ phần Đầu tư Văn Phú - Invest 30%
195 VRE HOSE Công ty Cổ phần Vincom Retail 50%
196 VSC HOSE Công ty Cổ phần Container Việt Nam 50%
197 VTO HOSE Công ty Cổ phần Vận tải Xăng dầu VITACO 30%
198 VTP HOSE Tổng Công ty Cổ phần Bưu chính Viettel 30%
199 YEG HOSE Công ty Cổ phần Tập đoàn Yeah1 20%

Dịch Vụ Giao Dịch Trái Phiếu Doanh Nghiệp Riêng Lẻ

GIAO DỊCH TRÁI PHIẾU DOANH NGHIỆP RIÊNG LẺ

HƯỚNG DẪN VỀ GIAO DỊCH TRÁI PHIẾU DOANH NGHIỆP RIÊNG LẺ

Hướng dẫn thực hiện giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ tại SSV

 

1. Mở tài khoản giao dịch

- Để mở tài khoản giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ, Khách hàng cần ký Hợp đồng mở tài khoản lưu ký chứng khoán và Hợp đồng mở tài khoản giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ với SSV.

- Trường hợp Khách hàng đã mở tài khoản lưu ký tại SSV, Khách hàng cần ký bổ sung Hợp đồng mở tài khoản giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ.

- Trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ sẽ được giao dịch trên tiểu khoản 88.

2. Xác nhận tư cách Nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp

- Trước khi thực hiện giao dịch mua trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ, Khách hàng phải thực hiện xác thực tư cách Nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp.

- Quý khách vui lòng tham khảo quy định về xác nhận tư cách Nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp tại đây.

3. Lưu ký trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ vào tài khoản giao dịch

- Khách hàng yêu cầu SSV thực hiện lưu ký trái phiếu vào tài khoản và cung cấp các hồ sơ sau:

  • Giấy đề nghị lưu ký trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ (SSV cung cấp mẫu)
  • Giấy chứng nhận sở hữu trái phiếu được cấp bởi Tổ chức phát hành

4. Nộp tiền vào tài khoản giao dịch trái phiếu riêng lẻ

- Để nộp tiền vào tài khoản giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ, Khách hàng thực hiện chuyển khoản đến tài khoản ngân hàng của SSV theo thông tin sau:

  • Tên tài khoản thụ hưởng: Công ty TNHH Chứng khoán Shinhan Việt Nam
  • Số tài khoản: 1039.611.658
  • Tại ngân hàng: Vietcombank – Hội sở chính
  • Nội dung nộp tiền: Ghi rõ Họ tên + Số tài khoản giao dịch chứng khoán

Ví dụ: Ông Nguyễn Văn A có tài khoản giao dịch chứng khoán số 081C000123 và đã đăng ký mở tài khoản giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ thành công. Để nộp tiền thực hiện giao dịch, Ông A cần thực hiện chuyển khoản đến tài khoản trên với nội dung nộp tiền là “Nguyễn Văn A – 081C000123”.

5. Thực hiện giao dịch

- Khách hàng bắt buộc phải là Nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp khi thực hiện lệnh mua.

- Nếu Khách hàng chưa phải là Nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp hoặc có Giấy chứng nhận Nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp đã hết hiệu lực, Khách hàng phải thực hiện xác thực tư cách Nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp với SSV ít nhất trước một (01) ngày trước khi thực hiện giao dịch mua trái phiếu.

- Khách hàng yêu cầu SSV thực hiện lệnh giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ cần cung cấp các hồ sơ sau:

  • Phiếu lệnh giao dịch (mẫu SSV)
  • Phụ lục V, Nghị định 65/2022/NĐ-CP (đối với Khách hàng thực hiện lệnh mua)

Quy định chung

 

1. Đối tượng và điều kiện để giao dịch

- Là Nhà đầu tư ký kết Hợp đồng mở tài khoản giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ với SSV và đáp ứng đủ điều kiện đươc phép thực hiện dịch theo quy định tại khoản 5 điều 4 thông tư 30/2023/TT-BTC ngày 17/05/2023.

2. Thời gian và loại lệnh giao dịch

- Từ Thứ Hai đến Thứ Sáu hàng tuần, trừ các ngày nghỉ theo quy định của Bộ luật Lao động

Phiên giao dịch

Loại lệnh giao dịch

Thời gian giao dịch

Phiên sáng

Giao dịch thỏa thuận

09h00 – 11h30

Nghỉ trưa

11h30 – 13h00

Phiên chiều

Giao dịch thỏa thuận

13h00 – 14h45

3. Phương thức giao dịch

- Thỏa thuận điện tử: là hình thức giao dịch trong đó thành viên giao dịch nhập lệnh chào mua, chào bán với cam kết chắc chắn vào hệ thống hoặc lựa chọn các lệnh đối ứng phù hợp đã được nhập vào hệ thống để thực hiện giao dịch.

- Thỏa thuận thông thường: là hình thức giao dịch trong đó bên mua và bên bán tự thỏa thuận với nhau về các điều kiện giao dịch từ trước và báo cáo kết quả vào hệ thống giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ để xác lập giao dịch.

4. Đơn vị giao dịch, khối lượng giao dịch và đơn vị yết giá

- Đơn vị khối lượng giao dịch là 01 trái phiếu

- Khối lượng giao dịch tối thiểu là 01 trái phiếu

- Đơn vị yết giá là 01 đồng

5. Thời hạn thanh toán

- Thanh toán ngay trong ngày giao dịch (ngày T)

6. Phương thức thanh toán

- Thanh toán ngay: Giao dịch sẽ được thanh toán trong giờ giao dịch. Khách hàng nhận tiền/trái phiếu sau khi khớp lệnh và bên đối ứng đã thanh toán trái phiếu/tiền.

- Thanh toán cuối ngày: khách hàng nhận tiền/trái phiếu sau giờ giao dịch.

7. Quy định về sửa/hủy lệnh

- Lệnh chưa khớp: được phép sửa/hủy

- Lệnh đã khớp: không được phép hủy

8. Phương thức nhận lệnh

-- Nhận lệnh trực tiếp tại sàn

Dịch Vụ Ứng Trước Tiền Bán

Ứng trước tiền bán

Là sản phẩm ứng trước một phần hay toàn bộ tiền bán chứng khoán trước khi tiền bán được thanh toán về tài khoản.

Ứng trước tiền bán cho phép các nhà đầu tư tích cực dẫn đầu cuộc chơi bằng khả năng cấp vốn và mua lại nhanh chóng. Đối với các nhà đầu tư thụ động, tập trung vào dài hạn, ứng trước tiền bán có thể là một công cụ hữu ích khi rút tiền bán ra ngay tức thì​.

Đối tượng khách hàng
Dành cho khách hàng cần nguồn vốn lớn, không bị giới hạn về danh mục đầu tư và tỷ lệ đầu tư

Quý khách hàng xem thêm chi tiết về hướng dẫn sử dụng dịch vụ tại đây

1.Điều kiện
Giao dịch bán của khách hàng đã khớp lệnh và đang chờ tiền về tài khoản
2. Lãi suất
Lãi suất cho vay hiện hành : 11%/năm (được công bố theo từng thời điểm)
3. Thời hạn
Số ngày thực tế, kể từ ngày khách hàng nhận ứng trước cho đến ngày hoàn ứng (ngày tiền bán chứng khoán về tài khoản của khách hàng).
4. Hình thức giải ngân
Đăng ký ứng trước online
5. Hình thức thanh toán khoản vay
Số tiền và phí ứng trước sẽ được trích từ tài khoản của khách hàng sau khi tiền bán chứng khoán về (ngày T+2).

Quý khách hàng xem thêm chi tiết về hướng dẫn sử dụng dịch vụ tại đây

Lưu ý : Thông tin liên quan đến sản phẩm có thể được chúng tôi cập nhập theo thời gian, liên hệ với chúng tôi để được thông tin chi tiết nhất